Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hồi hương


Trở về làng, quê quán, xứ sở mình.

Chất thơm lấy từ hạt của một loài cây hoa tán, thường dùng để chế rượu mùi.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.